Câu 1: Cường độ dòng điện trong
một đoạn mạch có biểu thức: i = sin (100 pt + p/6) (A). Ở thời điểm t = 1/100(s),
cường độ trong mạch có giá trị:
A. A. B. 0,5A. C. – 0,5A. D. bằng không
Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u
=141cos(100pt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 2 A.
B. I = 1 A.
C. I = 1,41A.
D. I = 100A.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không
đúng?
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số.
A. Phụ thuộc vào biên độ
của dao động thành phần thứ hai.
B. Phụ thuộc vào tần số
chung của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch
pha của hai dao động thành phần.
D. Phụ thuộc vào biên độ
của dao động thành phần thứ nhất.
Câu 4: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2 cm
và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp trên là 8 cm khi độ lệch pha của hai dao
động là
Câu 5: Một máy phát
điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Rôto quay với tốc độ
1000 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 100 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng
cách một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng
bao nhiêu?
A. bằng một bước sóng B. bằng hai lần bước sóng
C. bằng một phần tư
bước sóng D. bằng một nửa bước sóng
Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bước sóng.
C. chu kỳ .
D. độ lệch pha.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =
6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. v = – 75,4cm/s. B.
v = 6cm/s. C. v = 0. D. v = 75,4cm/s.
Câu 9: Hãy chọn câu
đúng. Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do.
B. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định.
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY
Xem thêm