Câu 1: Đặt điện áp u = Uocost với Uo, không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.
140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260
V.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt –) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu tương ứng là
A. 10 cm và rad.
B. 10 cm và 4π rad.
C. 4π cm và rad.
D. 10 cm và rad.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
C. Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
D. Hiện tượng
cộng hưởng cơ chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng. B.
một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D.
hai bước sóng.
Câu 5: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha rad so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 125 Ω.
Câu 7: Một dây đàn hồi AB căng nằm ngang dài 2 m, với hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, thì thấy trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY
Xem đáp án >> TẠI ĐÂY
Xem thêm