Câu 1: Một sóng cơ có
chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau
là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 2,5 m.
Câu 2: Tại một điểm,
đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích
đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 3: Khi nói về sự
phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của
sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của
sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm
phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm
phản xạ.
Câu 4: Trong đoạn
mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với
điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha p/2.
B. sớm pha p/2.
C. sớm pha p/4.
D. trễ pha p/4.
Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm
với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 6: Đặt điện áp
xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha p/3 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
Câu 7: Sóng cơ có tần
số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng một
đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. 2p rad.
B. p/2 rad.
C. p/3 rad.
D. p rad.
Câu 8: Ống dây có độ tự cảm L = H và điện trở R = 30 Ω
. Tổng trở của ống dây trong mạch điện xoay chiều f = 50 Hz là :
A. 50 Ω B. 40 Ω C. 70 Ω D. 100 Ω
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY.
Xem đáp án >> TẠI ĐÂY
Xem thêm