Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V
vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn
sơ cấp là :
A. 200 vòng
B. 1000 vòng
C. 2000 vòng
D. 125 vòng
Câu 2: Máy biến áp là một thiết bị cho phép
A. biến đổi cả
điện áp hiệu dụng và tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều, không làm thay đổi
tần số dòng điện.
C. biến đổi
dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi
dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 3:Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ
cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 10 V.
D. 500 V.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u =
120
coswt (V). L
là cuộn dây thuần cảm. Điện trở R = 100 W.
Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 576 W
B. 288 W
C. 72 W
D. 144 W
Câu 5.
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 W. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V
thìi lệch pha với u một góc 60. Công suất của mạch là
A. 36 W.
B. 72 W.
C. 144 W.
D. 288 W.
Câu 6. Đoạn mạch
RLC có R = 10W, L =
H, C =
F. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm L là
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
Câu
7: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh có R = 100W, L =
H (thuần cảm) và C =
mF. Biết tần số của dòng điện qua đoạn mạch là 50 Hz. Tổng
trở của đoạn mạch là
A. 100 W
B. 400 W
C. 100 W.
D. 300W
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt với Uo và ω đều không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu
dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là
120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này
bằng
A. 140 V.
B. 100 V.
C. 220 V.
D. 260 V.
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY
Xem đáp án >> TẠI ĐÂY
Xem thêm