Câu 1: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosj là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
Câu 2: Đặt điện áp u = Uocos t với Uo, không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A.
100 V. B. 140 V. C. 220 V. D. 260
V.
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1,5 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là
A. 55,8 cm. B. 55,8 m. C.
90,6 m. D. 90,6 cm.
Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có thể thay đổi được.Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u =200 cos100πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là
A. 2 A. B. 0,5 A. C.
A. D. 1/
A.
Câu 5: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng
lượng. B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp u = 220 cos(ωt – π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 cos(ωt – π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 220 W. B. 220
W. C. 440
W. D. 440 W.
Câu 7: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C.
A. D. 2
A.
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ thì chu kì của con lắc
A. phụ thuộc chiều dài của con lắc.
B. phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có
con lắc.
D. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY
Xem đáp án >> TẠI ĐÂY
Xem thêm