Câu 1: Đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R = 40 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200cos(2pft) (V) thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB.
Công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch bằng
A. 1000 W
B. 250 W
C. 125 W
D. 500 W
Câu 2: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo
dãn ra một đoạn 4 cm. Kích thích quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì dao động của quả cầu bằng bao nhiêu? Lấy g = p2 = 10 m/s2.
A. 0,25 s
B. 1,25 s
C. 2,5 s
D. 0,4 s
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này sang biên kia là:
A. 1 s
B. 0,25 s
C. 0,125s
D. 0,5 s
Câu 4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của
các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. là phương ngang.
C. là phương thẳng đứng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 5: Giá
trị đo của ampe kế xoay chiều cho biết
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện xoay chiều.
B. giá trị cực đại của cường độ dòng
điện xoay chiều.
C. giá trị tức thời của cường độ dòng
điện xoay chiều.
D. giá trị trung bình của cường độ dòng
điện xoay chiều.
Câu 6: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều
hòa với chu kỳ T. Con lắc thứ hai có chiều dài bằng 81% chiều dài con lắc thứ
nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai bằng
A. 0,45T B. 0,5T C. 0,9T D. 0,81T
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A . Khi đi qua vị trí cân bằng, tố.c độ của vật là vm. Khi tốc độ của vật là vm/3 thì nó ở li độ
A. x = ± A B. x = A C. x = A D. x = A
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về
sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khi xảy ra sóng dừng
không có sự truyền năng lượng.
B. Hai điểm đối xứng với
nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng cách giữa điểm
nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Xem chi tiết dưới đây
Tải về file word đầy đủ >> TẠI ĐÂY
Xem đáp án >> TẠI ĐÂY
Xem thêm